Thầy có tổng hợp danh sách từ vựng TOEIC part 3 để các em "xử đẹp" các bẫy từ vựng trong đoạn hội thoại khi luyện nghe TOEIC part 3. dễ thuộc với cấu tạo từ không khó. Trong các bài kiểm tra tiếng anh cấp 3 cũng có những từ này, nhưng ở bài thi TOEIC các từ này
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề 2500 Từ; Từ vựng luyện thi TOEIC 600 T Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bộ từ vựng chủ đề Bài kiểm tra, bao gồm những danh từ, động từ liên quan tới Bài kiểm tra. Hãy lấy tập bút ra, viết lại và ghi nhớ tất cả những từ vựng mới này
LESSON 2 - CẤU TRÚC 1 CÂU TIẾNG ANH, Phát âm phần phụ âm, Cách tra từ điển, Cách học từ vựng (01:40:39) LESSON 3 - DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ (42:21) LESSON 4 - TRẠNG TỪ, ĐẢO NGỮ, BÀI TẬP THỰC HÀNH, READING 1 (15:01) LESSON 5 - 12 THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (01:24:06)
Giới thiệu sách 600 từ vựng Toeic. Cuốn sách 600 từ vựng Toeic sẽ tăng cường từ vựng để tham gia kỳ thi Toeic. Toeic kiểm tra khả năng của người học trong môi trường làm việc sử dụng tiếng anh để giao tiếp với nhau.
2. Kiểm tra trình độ tiếng Anh từ The IELTS Workshop. Nếu bạn muốn tìm một bài kiểm tra toàn diện từ ngữ pháp, từ vựng cho đến kỹ năng Nghe - Đọc, thì bài test của The IELTS Workshop (TIW) dành cho bạn. Đề bài được thiết kế nhằm hướng đến việc xác định toàn diện
. 06/12/2019 1,241 Lượt xem Mời các bạn làm bài tập ôn luyện từ vựng tổng hợp số 1. Bài tập này giúp các bạn ôn lại 20 từ thường xuẩt hiện trong bài thi TOEIC. Bài có tất cả 20 câu hỏi trắc nghiệm. Bạn hãy thử làm để củng cố và nâng cao kiến thức nhé! Chúc bạn có thời gian hữu ích trên website! Để khuyến khích tiếp tục nghiên cứu và phát triển các bài ôn luyện các bạn hãy nhấn Like và Share ủng hộ nhé! Affordable adj /əˈfɔːdəbl/ giá cả phải chăng, hợp lý Ex That enabled the customers to buy books at an affordable price Điều đó cho phép khách hàng mua sách với giá phải chăng Revisions n /rɪˈvɪʒn/ sửa đổi, chỉnh sửa. Ex Internal and external parties can both create revisions of a contract. Các bên nội bộ và bên ngoài đều có thể tạo ra các bản sửa đổi của hợp đồng. Requirement n /rɪˈkwaɪəmənt/ sự yêu cầu Ex Job requirements may include specific skills, types and amounts of work experience, personal qualities… Yêu cầu công việc có thể bao gồm các kỹ năng cụ thể, loại và số lượng kinh nghiệm làm việc, phẩm chất cá nhân… Addition n /əˈdɪʃn/ sự bổ sung, thêm vào Ex Last minute additions to the government’s package of proposals. Bổ sung vào phút cuối cho gói đề xuất của chính phủ. Extensive adj / /ɪkˈstensɪv/ sâu rộng Ex I was given the position because I showed extensive knowledge of design and statistics. Tôi đã được nhận vị trí này vì tôi đã cho thấy kiến thức sâu rộng về thiết kế và thống kê. Recruit v /rɪˈkruːt/ tuyển dụng Ex If you are looking for a new position, it’s helpful to have a thorough understanding of the many tactics used to recruit employees. Nếu bạn đang tìm kiếm một vị trí mới, rất hữu ích khi có sự hiểu biết thấu đáo về nhiều chiến thuật được sử dụng để tuyển dụng nhân viên. Essential adj /ɪˈsenʃl/ thiết yếu, cần thiết Ex For the success of any business organization, determination of its objective is very essential. Đối với sự thành công của bất kỳ tổ chức kinh doanh nào, việc xác định mục tiêu của nó là rất cần thiết Proximity n /prɒkˈsɪməti/ Gần, sát Ex The area has a number of compannies in close proximity to each other. Khu vực này có một số công ty gần sát nhau. Reputation n /ˌrepjuˈteɪʃn/ uy tín, danh tiếng Ex Executives know the importance of their companies’ reputations Giám đốc điều hành biết tầm quan trọng của danh tiếng của công ty họ Accommodate v /əˈkɒmədeɪt/ đáp ứng, phù hợp Ex The hotel can accommodate up to 500 guests. Khách sạn có thể đáp ứng tới 500 khách. Unveiled v /ˌʌnˈveɪl/ ra mắt, tiết lộ. Ex The government has unveiled plans for new energy legislation. Chính phủ đã tiết lộ kế hoạch cho pháp luật năng lượng mới. Result n /rɪˈzʌlt/ kết quả Ex The failure of the company was a direct result of bad management. Sự thất bại của công ty là kết quả trực tiếp của quản lý tồi. Lead v / /liːd/ dẫn đến, dẫn tới Ex If you lead, I’ll follow. Nếu bạn dẫn đường, tôi sẽ đi theo Promptly adv /ˈprɒmptli/ kịp thời, lập tức Ex She deals with all the correspondence promptly and efficiently. Cô ấy giải quyết tất cả các thư từ kịp thời và hiệu quả. Ability n /əˈbɪləti/ khả năng Ex The system has the ability to run more than one program at the same time. Hệ thống có khả năng chạy nhiều chương trình cùng một lúc. Accustomed adj /əˈkʌstəmd/ quen với Ex My eyes slowly grew accustomed to the dark. Mắt tôi quen dần với bóng tối Attempt v /əˈtempt/ cố gắng Ex Two factories were closed in an attempt to cut costs. Hai nhà máy đã bị đóng cửa trong nỗ lực cắt giảm chi phí. Compile v /kəmˈpaɪl/ Biên soạn, biên tập Ex The album was compiled from live recordings from last year’s tour. Album được biên soạn từ các bản thu âm trực tiếp từ chuyến lưu diễn năm ngoái. Supplementary adj /ˌsʌplɪˈmentri/ bổ sung. Ex A supplementary reading list is attached. Một danh sách đọc bổ sung được đính kèm. Attach v /əˈtætʃ/ đính kèm Ex I attach a copy of my notes for your information. Tôi đính kèm một bản ghi chú của tôi cho thông tin của bạn comments Có thể bạn quan tâm Từ vựng TOEIC Part 3 Bất động sản, ngân hàng 1 property bất động sản 2 complex khu nhà đất 3 real estate agent nhân …
Mời bạn chọn bài bên dưới để kiểm tra từ vựng nhé
Hướng dẫn học Sau khi bấm vào các nút “Học từ vựng” phía trên, bạn hãy làm theo các hướng dẫn sau 1. Để chuyển sang tiếng Việt cho dễ học, bạn có thể bấm vào nút tròn phía trên bên phải và chọn “Tiếng Việt” 2. Sau đó, bạn bấm vào nút “Bắt đầu học” 3. Nếu chưa có tài khoản thì có thể đăng nhập bằng Facebook, Google hoặc tạo tài khoản mới bằng Email. 4. Bắt đầu học bằng cách nhìn vào từ vựng để ghi nhớ, sau đó bấm nút “Tiếp” hoặc gõ Enter trên bàn phím 5. Click vào các câu trả lời trắc nghiệm hoặc bấm các phím số trên bàn phím 1, 2, 3, 4, … Lợi ích của việc học từ vựng bằng Memrise là bạn không mất công học theo kiểu “học thuộc lòng”. Với Memrise bạn sẽ học theo quy tắc “gặp đi gặp lại” nhiều lần. Đối với những từ bạn nhớ rồi thì Memrise sẽ hỏi ít lại, còn đối với những từ bạn chưa nhớ thì Memrise sẽ hỏi bạn thường xuyên hơn, đảm bảo bạn nhớ được nhiều mà còn tiết kiệm thời gian. Ngoài ra, các khoảng cách lặp lại được sắp xếp ở những thời điểm tối ưu sao cho bạn nhớ được lâu nhất. Ví dụ, thay vì lặp lại mỗi ngày, mỗi tuần như bình thường, Memrise sẽ lặp lại từ vựng sau 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, … 6. Nếu có những từ bạn đã biết rồi, không muốn học nữa thì bấm nút “Bỏ qua” Sau đó chọn những từ bạn muốn bỏ qua, rồi bấm nút “Lưu”. Ngoài ra, các bạn còn có thể sử dụng ứng dụng Memrise dành cho điện thoại Android hoặc iPhone để học ở bất kì nơi nào. Lưu ý trước đó bạn phải học trên máy tính một lần thì mới thấy bài học trên điện thoại. Link tải ứng dụng cho Android Google Play Link tải ứng dụng cho iPhone iTunes Bảng xếp hạng những người đạt điểm cao nhất trong tuần, tháng hoặc từ trước đến giờ để giúp bạn có động lực.
Từ vựng Toeic Reading 2021 bao gồm những từ vựng xuất hiện phổ biến trong đề thi Toeic, dựa theo cấu trúc đề thi mới nhất năm nay. Đính bài tập từ vựng và đáp án chi tiết. Từ vựng Toeic Reading 2021BÀI TẬP estimate n [estimeit] sự ước tính request a price estimate yêu cầu ước tính giá cả reminder n [ri’maində] sự nhắc nhở receive a reminder about the event via e-mail nhận lời nhắc về sự kiện qua e-mail procedure n [prə’sidʒə] thủ tục follow the accounting procedures closely tuân thủ chặt chẽ các thủ tục kế toán asset n [æset] tài sản have cash and other assets worth over $1 million có tiền mặt và các tài sản khác trị giá trên 1 triệu đô transaction n [træn’zæk∫n] sự giao dịch record all business transactions carefully ghi lại tất cả các giao dịch kinh doanh cẩn thận enhancement n [in’hɑnsmənt] sự nâng cao focus on the enhancement of the customer experience tập trung vào việc nâng cao trải nghiệm của khách hàng challenge n [t∫ælindʒ] thử thách present a challenge for inexperienced designers đưa ra một thách thức cho các nhà thiết kế thiếu kinh nghiệm accomplishment n [ə’kɔmpli∫mənt] thành tích celebrate a major accomplishment ăn mừng một thành tựu lớn objection n [əb’dʒek∫n] sự phản đối raise an objection to the policy phản đối chính sách convenience n [kən’vinjəns] sự tiện lợi have several locations for the convenience of customers có một số địa điểm để thuận tiện cho khách hàng fee n [fi] phí charge a fee for overweight baggage tính phí hành lý quá cân publicity n [pʌ’blisiti] sự công khai attract media publicity with an exciting promotion thu hút công chúng trên phương tiện truyền thông với một chương trình khuyến mãi hấp dẫn composition n [,kɔmpə’zi∫n] thành phần change the composition of the committee thay đổi thành phần của ủy ban development n [di’veləpmənt] sự phát triển announce the development of a new medicine công bố sự phát triển của một loại thuốc mới discretion n [dis’kre∫n] sự thận trọng use their discretion to select a candidate sử dụng thận trọng của họ để chọn một ứng cử viên billing n [biliη] sự thanh toán confirm an address for billing xác nhận một địa chỉ để thanh toán retention n [ri’ten∫n] sự giữ lại attempt to improve the retention of employees cố gắng cải thiện việc giữ chân nhân viên candidate n [kændidit] ứng cử viên interview a prospective candidate phỏng vấn một ứng viên tiềm năng recognition n [,rekəg’ni∫n] sự thừa nhận receive recognition for their work nhận được sự công nhận cho công việc của họ permission n [pə’mi∫n] sự cho phép obtain permission from authorities nhận được sự cho phép từ cơ quan chức năng BÀI TẬP 1. JenTel sends ——– to customers with overdue accounts, urging them to pay before interest is applied. A benefits B souvenirs C reminders D favors 2. First National Bank charges a fee for certain ———, such as the transfer of currency overseas. A statements B quarters C transactions D analyses 3. The property Bertel Corp. acquired last year is a valuable ——- as it will be profitable once it is developed. A asset B charge C lease D reward 4. During training, the supervisor explained the ——– for selling merchandise over the telephone. A relationship B loyalty C recruitment D procedure 5. The Web site states that Crystal Construction can provide on-site price ——- for residential work. A estimates B conflicts C donations D creations 6. To gain insight into protential employees, interviews often ask them what their greatest ——– has been. A background B operation C accomplishment D effect 7. A gradual ———- in the value of PanAmerican Publishing over the years made investing in its stock worthwhile. A calculation B classification C appearance D enhancement 8. Ms. Bueller obtained ——— as a professional photographer by working hard and creating a strong online presence. A description B permission C recognition D communication 9. Nobody on the board had an ——— to the expansion proposal, so the project may begin as soon as this summer. A indication B elevation C objection D aspiration 10. Factory managers can hire temporary staff workers at their own ——– rather than go through human resources. A observation B resistance C dependence D discretion Download Đáp án chi tiết TẠI ĐÂY Dành cho bạn mất gốc tiếng Anh, Anh Lê Toeic hiện nay vẫn đang khai giảng khóa học INTENSIVE TOEIC giúp bạn bứt phát nhanh chóng số điểm 600+ Toeic. Nhấn vào link dưới đây để trải nghiệm và xem kết quả của những người đi trước nhé! Xem thêm INTENSIVE TOEIC – Lấy lại nền tảng, bứt phá TOEIC 600+ xem thêm bài luyện thi toeic
TOEIC VOCAB TEST 1 – BÀI KIỂM TRA TỪ VỰNG SỐ 1 06/12/2019 1,241 Mời các bạn làm bài tập ôn luyện từ vựng tổng hợp số 1. Bài tập này giúp các bạn ôn lại 20 từ thường xuẩt hiện trong bài thi TOEIC. Bài có tất cả 20 câu hỏi trắc nghiệm. Bạn hãy … Xem thêm Giới thiệu về 600 từ vựng TOEIC tuanlong 25/08/2016 1,024 Như một phần ý nghĩa – đồng hành để định hướng kiến thức – gợi ý giải pháp học từ mới cho học viên trên con đường vượt khó TOEIC, TOEIC Academy giới thiệu tới các bạn mục “600 từ vựng … Xem thêm Chủ điểm 1 Contracts – Hợp đồng tuanlong 25/08/2016 1,390 Chủ điểm “Hợp đồng” các bạn tham gia theo học dưới đây sẽ mở đầu cho loạt 50 chủ điểm từ vựng ôn thi TOEIC hiệu quả. Trong chủ điểm từ vựng số 1 này, chúng ta sẽ học các … Xem thêm Chủ điểm 2 Marketing – Thị trường tuanlong 25/08/2016 387 Kế tiếp chủ điểm từ vựng “Hợp đồng” với nhiều từ mới trọng tâm và thú vị, trong chủ điểm từ vựng số 2 này, chúng ta sẽ học các từ mới liên quan đến tiếp thị và thị trường. … Xem thêm Chủ điểm 3 Warranties – Bảo hành tuanlong 25/08/2016 284 Các bạn đã ôn lại từ mới của chủ điểm “Marketing – Thị trường” trước đó chưa ạ? Hãy tiếp tục củng cố vốn từ vựng Toeic trong chủ điểm từ vựng số 3 này, chúng ta sẽ lần lượt … Xem thêm
kiểm tra từ vựng toeic