Biography. Born in Middlesex, Fontana was a Fellow of the British Psychological Society, a Chartered Psychologist and a Chartered Counselling Psychologist.He published more than 45 books, including popular treatments of dreams and symbols. Fontana took an interest in paranormal research such as mediumship, poltergeist cases and electronic voice phenomena and was at one time president of the Auto là gì, auto xinh là gì khi được giới trẻ sử dụng rộng rãi trên Facebook? Auto (hay Auto Xinh) là một cụm từ trend, nắm bắt xu hướng được đông đảo giới trẻ sử dụng trên Facebook, Zalo, Instagram hay các mạng xã hội phổ biến khác. Từ Auto dịch ra tiếng Việt có ý nghĩa là tự động, mặc định, ví dụ như Chiếc áo tứ thân có ý nghĩa rất lớn trong việc tôn vinh vẻ đẹp của người phụ nữ xưa, đó là những con người cần lao, chăm chỉ làm việc, dù mộc mạc nhưng lại rất cuốn hút. Áo tứ thân là một trang phục truyền thống của Việt Nam. Không chỉ có ý nghĩa với phụ nữ Sales là một phần của Revenue, còn Income có phạm vi rộng hơn Revenue, nghĩa là trong Income bao gồm Revenue và một số khoản thu khác ngoài Revenue. Mô hình miêu tả mối quan hệ giữa Revenue, Income và Sales được biểu diễn như sau: Sự khác nhau giữa Income, Sales và Revenue là gì? Một số các tính từ hoặc phó từ mang tính tuyệt đối thì cấm dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more: unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary His drawings are perfect than mine. preferable to Sb/Sth… = được ưa thích hơn… superior to Sb/Sth… = siêu việt hơn… . Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "more than"I 'm more than just a seller!tôi không chỉ là 1 thèn bán hàng thôi đâu!I 'm more than willing to meet you sẵn sàng thỏa hiệp với 'm more than glad to welcome rất vui mừng tiếp đón 'm more than willing to welcome rất sẵn lòng tiếp đón 'm more than thankful to my rất biết ơn mẹ 'm more than happy to welcome rất sung sướng tiếp đón than 6, 000 Indian villages are now connected to the e - Choupal tại, hơn ngôi làng tại Ấn Độ đã được nối kết với mạng than 6,000 Indian villages are now connected to the e-Choupal tại, hơn 6. 000 ngôi làng tại Ấn Độ đã được nối kết với mạng e - than a hơn cả một người than hơn cả dễ chịu more than thể hơn thế more thanhai lần nữaBe more than khích more than hơn bình more than welcomebạn còn đượ hơn cả sự chào mừng!!!More than worth giá hơn nhiều than addictionHơn cả sự mong đợimore than everhơn bất cứ lúc nàoMore than forty bốn mươi than có khả năng. /mɔ/ Thông dụng Tính từ cấp .so sánh của .many & .much Nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn there are more people than usual có nhiều người hơn thường lệ Hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa to need more time cần có thêm thì giờ one more day; one day more thêm một ngày nữa Phó từ Hơn, nhiều hơn Vào khoảng, khoảng chừng, ước độ Cấu trúc từ and what is more thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa more and more càng ngày càng the story gets more and more exciting câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn the more the better càng nhiều càng tốt more or less không ít thì nhiều one hundred more or less khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm the more... the more càng... càng the more I know him, the more I like him càng biết nó tôi càng mến nó not any more không nữa, không còn nữa I can't wait any more tôi không thể đợi được nữa no more than không hơn, không quá no more than one hundred không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm once more lại một lần nữa, thêm một lần nữa I should like to go and see him once more tôi muốn đến thăm một lần nữa Chuyên ngành Toán & tin nhiều hơn, dư, còn nữa more or less ít nhiều; never more không bao giờ nữa; once more một lần nữa; much more rất lớn Kỹ thuật chung dư nữa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective added , aggrandized , also , amassed , and , another , augmented , besides , bounteous , deeper , else , enhanced , exceeding , expanded , extended , extra , farther , fresh , further , heavier , higher , in addition , increased , innumerable , larger , likewise , major , massed , more than that , new , numerous , other , over and above , spare , supplementary , too many , wider adverb additionally , along with , also , as well , besides , better , beyond , further , furthermore , in addition , likewise , longer , moreover , over , too , withal , item , still , yet , added , additional , again , another , else , expanded , extra , greater , increased , plus Từ trái nghĩa

more than nghĩa là gì